STT |
Mã số |
Tên Thủ tục |
Thời gian thực
hiện |
Mức độ DVC |
5 |
1.009664 |
Thủ
tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện chấp
thuận chủ trương đầu tư |
15 |
3 |
6 |
1.009729 |
Thủ
tục thực hiện hoạt động đầu tư theo hình thức góp vốn, mua cổ phần, mua phần
vốn góp đối với nhà đầu tư nước ngoài |
15;25 |
3 |
1 |
1.002395 |
Tạm
ngừng kinh doanh công ty TNHH một thành viên (cấp tỉnh) |
2,5 |
4 |
2 |
1.005114 |
Đăng
ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên |
3 |
4 |
3 |
1.005169 |
Đăng
ký đổi tên doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty
cổ phần, công ty hợp danh) |
2,5 |
4 |
4 |
1.005176 |
Đăng
ký thành lập, đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động, tạm ngừng kinh
doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo, chấm dứt hoạt động
đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh trên Giấy phép đầu
tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh)
hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt
động chi nhánh, văn phòng đại diện do Cơ quan đăng ký đầu tư cấp đối với chi
nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh cùng tỉnh, thành phố trực
thuộc trung ương nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính |
3 |
4 |
7 |
1.010010 |
Đề
nghị dừng thực hiện thủ tục đăng ký doanh nghiệp |
3 |
4 |
8 |
1.010023 |
Thông
báo hủy bỏ nghị quyết, quyết định giải thể doanh nghiệp |
3 |
4 |
9 |
1.010026 |
Thông
báo thay đổi thông tin cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài, thông báo thay đổi
thông tin người đại diện theo ủy quyền của cổ đông là tổ chức nước ngoài,
thông báo cho thuê doanh nghiệp tư nhân, thông báo thay đổi thông tin người
đại diện theo ủy quyền |
3 |
4 |
10 |
1.010027 |
Chuyển
đổi công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên thành công ty trách
nhiệm hữu hạn một thành viên |
3 |
4 |
11 |
1.010029 |
Thông
báo về việc sáp nhập công ty trong trường hợp sau sáp nhập công ty, công ty
nhận sáp nhập không thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp |
3 |
4 |
12 |
1.010030 |
Cấp
đổi Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận
đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương sang Giấy
chứng nhận đăng ký doanh nghiệp trong trường hợp không thay đổi nội dung đăng
ký kinh doanh và có thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh |
3 |
4 |
13 |
1.010031 |
Cấp
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, đăng ký hoạt động chi nhánh đối với các
doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép thành lập và hoạt động kinh doanh chứng
khoán |
3 |
4 |
14 |
2.000368 |
Chấm
dứt Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường |
3 |
4 |
15 |
2.000416 |
Chuyển
đổi doanh nghiệp thành doanh nghiệp xã hội |
3 |
4 |
16 |
2.001199 |
Đăng
ký thành lập công ty TNHH hai thành viên trở lên |
3 |
4 |
17 |
2.001583 |
Đăng
ký thành lập công ty TNHH một thành viên |
3 |
4 |
18 |
2.001610 |
Đăng ký thành lập
doanh nghiệp tư nhân |
3 |
4 |
19 |
2.001954 |
Thông
báo thay đổi nội dung đăng ký thuế (trừ thay đổi phương pháp tính thuế) |
3 |
4 |
20 |
2.001992 |
Thông
báo thay đổi cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài trong công ty cổ phần chưa niêm
yết |
3 |
4 |
21 |
2.001993 |
Đăng
ký thay đổi vốn đầu tư của chủ doanh nghiệp tư nhân |
3 |
4 |
22 |
2.001996 |
Thông
báo thay đổi ngành, nghề kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty
TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
3 |
4 |
23 |
2.002000 |
Đăng
ký thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân trong trường hợp bán, tặng cho doanh
nghiệp, chủ doanh nghiệp chết |
3 |
4 |
24 |
2.002008 |
Đăng
ký thay đổi thành viên công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên |
3 |
4 |
25 |
2.002009 |
Đăng
ký thay đổi vốn điều lệ, phần vốn góp, tỷ lệ phần vốn góp (đối với công ty
TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
3 |
4 |
26 |
2.002010 |
Đăng
ký thay đổi người đại diện theo pháp luật của công ty trách nhiệm hữu hạn,
công ty cổ phần |
3 |
4 |
27 |
2.002011 |
Đăng
ký thay đổi thành viên hợp danh |
3 |
4 |
28 |
2.002015 |
Cập
nhật bổ sung thông tin trong hồ sơ đăng ký doanh nghiệp |
3 |
4 |
29 |
2.002016 |
Hiệu
đính thông tin đăng ký doanh nghiệp |
2,5 |
4 |
30 |
2.002017 |
Cấp
đổi Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh
doanh và đăng ký thuế sang Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp nhưng không
thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế |
3 |
4 |
31 |
2.002018 |
Cấp
lại Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, Giấy xác nhận về việc thay đổi nội
dung đăng ký doanh nghiệp do bị mất, cháy, rách, nát hoặc bị tiêu hủy dưới
hình thức khác |
2,5 |
4 |
32 |
2.002020 |
Chấm
dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh |
5 |
4 |
33 |
2.002022 |
Giải
thể doanh nghiệp trong trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh
nghiệp hoặc theo quyết định của Tòa án |
4 |
4 |
34 |
2.002023 |
Giải
thể doanh nghiệp |
5 |
4 |
35 |
2.002029 |
Thông
báo tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo
(doanh nghiệp, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh) |
2,5 |
4 |
36 |
2.002031 |
Đăng
ký thành lập, đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động, tạm ngừng kinh
doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo, chấm dứt hoạt động
đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh trong trường hợp
chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh khác tỉnh, thành phố trực
thuộc trung ương nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính đối với doanh nghiệp hoạt
động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng
nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương |
3;5 |
4 |
37 |
2.002032 |
Chuyển
đổi doanh nghiệp tư nhân thành công ty hợp danh, công ty trách nhiệm hữu hạn,
công ty cổ phần |
3 |
4 |
38 |
2.002033 |
Chuyển
đổi công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên thành công ty trách nhiệm hữu
hạn hai thành viên trở lên |
3 |
4 |
39 |
2.002034 |
Chuyển
đổi công ty trách nhiệm hữu hạn thành công ty cổ phần và ngược lại |
3 |
4 |
40 |
2.002041 |
Đăng
ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư
nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
3 |
4 |
41 |
2.002042 |
Đăng
ký thành lập công ty hợp danh |
3 |
4 |
42 |
2.002043 |
Đăng
ký thành lập công ty cổ phần |
3 |
4 |
43 |
2.002044 |
Thông
báo thay đổi thông tin của cổ đông sáng lập công ty cổ phần chưa niêm yết |
3 |
4 |
44 |
2.002045 |
Đăng
ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa
điểm kinh doanh |
3 |
4 |
45 |
2.002057 |
Đăng
ký thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp đối với công ty bị tách (đối với
công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần) |
3 |
4 |
46 |
2.002059 |
Hợp
nhất doanh nghiệp (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần và
công ty hợp danh) |
3 |
4 |
47 |
2.002060 |
Đăng
ký thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp đối với công ty nhận sáp nhập (đối
với công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần và công ty hợp danh) |
3 |
4 |
48 |
2.002069 |
Đăng
ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện (đối với doanh nghiệp tư nhân,
công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
3 |
4 |
49 |
2.002070 |
Thông
báo lập chi nhánh, văn phòng đại diện ở nước ngoài (đối với doanh nghiệp tư
nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
3 |
4 |
50 |
2.002072 |
Thông
báo lập địa điểm kinh doanh |
3 |
4 |
51 |
2.002075 |
Cấp
Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, Giấy chứng
nhận đăng ký địa điểm kinh doanh thay thế nội dung đăng ký hoạt động trên
Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng
ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương, Giấy chứng
nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện do Cơ quan đăng ký đầu
tư cấp mà không thay đổi nội dung đăng ký hoạt động đối với chi nhánh, văn
phòng đại diện, địa điểm kinh doanh cùng tỉnh, thành phố trực thuộc trung
ương nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính |
3 |
4 |
52 |
2.002083 |
Đăng
ký doanh nghiệp đối với các công ty được thành lập trên cơ sở tách công ty |
3 |
4 |
53 |
2.002085 |
Đăng
ký doanh nghiệp đối với các công ty được thành lập trên cơ sở chia công ty |
3 |
4 |
54 |
2.001061 |
Hợp
nhất, sáp nhập công ty TNHH một thành viên do UBND cấp tỉnh quyết định thành
lập, hoặc được giao quản lý |
27 |
4 |