HƯỚNG DẪN VỀ QUY MÔ, GIẢI PHÁP THIẾT KẾ MẪU, ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CÁC LOẠI MẶT ĐƯỜNG VÀ CỐNG THOÁT NƯỚC THUỘC ĐỀ ÁN TIẾP TỤC PHÁT TRIỂN GIAO THÔNG NÔNG THÔN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH GIAI ĐOẠN 2021 – 2025
Ngày
30/6/2022, UBND tỉnh Bình Thuận ban hành Quyết định số 1453/QĐ-UBND Ban hành
Quy định hướng dẫn về quy mô, giải pháp thiết kế mẫu, đơn giá xây dựng các loại
mặt đường và cống thoát nước thuộc Đề án tiếp tục phát triển giao thông nông
thôn trên địa bàn tỉnh giai đoạn 2021 – 2025.
1.
Phạm vi áp dụng:
Quy
định này áp dụng đối với các công trình kiên cố hóa đường giao thông nông thôn,
đường trong các khu phố (gọi chung là đường giao thông nông thôn) trên địa bàn
tỉnh giai đoạn năm 2021 – 2025, đầu tư theo phương châm “Nhân dân làm, Nhà nước hỗ trợ” theo quy định tại Quyết định số 3727/QĐ-UBND
ngày 31 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt Đề án tiếp
tục phát triển giao thông nông thôn trên địa bàn tỉnh giai đoạn 2021 - 2025.
2.
Đối tượng áp dụng:
Quy định này áp dụng cho
các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan trong triển khai thực hiện cứng hóa
các tuyến đường giao thông nông thôn theo Đề án tiếp tục phát triển giao thông
nông thôn trên địa bàn tỉnh giai đoạn 2021 – 2025.
3.
Tập thiết kế:
-
Mặt đường bê tông xi măng:
+ Giải pháp kết cấu từ
trên xuống gồm: bê tông mặt đường M250 đá 1x2 sử dụng loại xi măng PCB40 (Vật
liệu chèn khe co giãn, khe dọc bằng tấm cao su và bằng nhựa đường); lớp lót
ngăn nước bằng bao xi măng hoặc ni lon; lớp cát (đá mi) đệm dày 3 cm đối với nền
đất (nền cát thì không cần lớp đệm); nền đất đầm chặt hoặc nền cát đã tưới đẫm
nước đầm chặt;
+ Các thiết kế mẫu: mặt
đường bê tông xi măng sử dụng khe co giãn bằng cao su/ khe co giãn bằng nhựa đường;
mặt đường bê tông xi măng kết hợp rãnh thoát nước dọc sử dụng khe co giãn bằng
cao su/ khe co giãn bằng nhựa đường.
- Cống thoát nước:
+ Tải trọng thiết kế 13 tấn;
+ Kết cấu dạng cống bản
bê tông cốt thép có móng và thân bằng bê tông M150 đá 2x4, bản cống bằng bê
tông cốt thép M250 đá 1x2.
- Rãnh thoát nước dọc:
+ Kết cấu: tấm đan bê tông cốt thép M250
đá 1x2, xà mũ bê tông M250 đá 1x2, thân rãnh bê tông đá 2x4 M150 dày 20 cm,
móng bê tông M150 đá 4x6 dày 10 cm;
+ Kích thước rãnh: chiều rộng toàn rãnh 80
cm, chiều rộng lòng rãnh 40 cm, chiều cao lòng rãnh thay đổi phù hợp với địa
hình đảm bảo thoát nước (cao trung bình 40 cm);
+ Vị trí rãnh: nằm dọc tim tuyến đường.
4. Tập đơn giá các loại mặt đường và cống
thoát nước năm 2022:
- Đơn giá được ban hành kèm theo Quyết định
này là cơ sở cho các địa phương tham khảo đăng ký kế hoạch vốn ngân sách nhà nước
năm 2022 hỗ trợ cho các công trình thuộc Đề án tiếp tục phát triển giao thông
nông thôn trên địa bàn tỉnh giai đoạn 2021 - 2025.
- Đơn giá xây dựng mặt đường giao thông
nông thôn năm 2022 bao gồm:
+ Đơn giá xây dựng cho các loại mặt đường
Bê tông xi măng có bề rộng từ 1,0 m đến 6,0 m (theo Biểu 1, 2, 6, 7 tập đơn
giá);
+ Đơn giá xây dựng cho các loại mặt đường
có bề rộng từ 1,5 m đến 6,0 m kết hợp rãnh thoát nước dọc (theo Biểu 3, 4, 8,
9, tập đơn giá);
+ Đơn giá xây dựng các công trình cống có
khẩu độ nhỏ từ 0,3 m đến 0,7 m áp dụng cho các loại mặt đường (theo Biểu 10 tập
đơn giá);
+ Đơn giá xây dựng cho rãnh thoát nước dọc
(theo Biểu 5 tập đơn giá).
- Đơn giá xây dựng cho các loại mặt đường,
cống thoát nước, rãnh dọc nêu trên có thành phần đơn giá gồm các chi phí trực
tiếp: vật liệu, nhân công, xe máy và thuế giá trị gia tăng của công trình;
không tính vào đơn giá các chi phí: chi phí chung, thu nhập chịu thuế tính trước.
Quyết định 1453/QĐ-UBND ngày 30/6/2022 của
UBND tỉnh Bình Thuận có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Ngô Lê Ngọc Thành - Phòng Quản lý Kết cấu Hạ tầng giao thông